Học phí các nghề đào tạo tại Trường Dạy Nghề Thanh Xuân
Thực hiện chính sách đào tạo hướng tới đại chúng , Trung Tâm Dạy Nghề Thanh Xuân đưa ra mức học phí học nghề hợp lý với chất lượng đào tạo quốc tế nhằm đáp ứng yêu cầu của đa số học viên hiện nay
>> Nhận hồ sơ các ngày trong tuần từ thứ 2 tới thứ 7 trong giờ hành chính
>> Khai giảng mùng 1, 10, 20 hàng tháng
>> Bắt đầu học khóa mới : thứ 2 tuần tiếp theo
Địa chỉ chính thức: 93 Nguyễn Tuân – Thanh Xuân – Hà Nội
Hỗ trợ tư vấn : 0936.98.90.90 – 024.3558.95.95 – 0981.90.80.86
Thủ tục nhập học xem Tại đây
Tìm hiểu thêm các ngành khác
✅ Sửa chữa Ô tô
✅ Sửa chữa Xe máy
✅ Sửa chữa Điện tử
✅ Sửa chữa Điện thoại
✅ Sửa chữa Điện kỹ thuật ( Gồm: Điện dân dụng + Điện công nghiệp + Điện nước )
✅ Sửa chữa Vi tính
✅ Sửa chữa Máy may công nghiệp
✅ May và thiết kế thời trang
✅ Đầu bếp…..
– Thủ tục nhập học đơn giản
– Thời gian đào tạo ngắn
– 30% lý thuyết , 70% thực hành
– Có bằng trung cấp trong thời gian ngắn
– Giới thiệu việc làm sau tốt nghiệp
– Được học lại MIỄN PHÍ những phần không hiểu
Địa chỉ chính thức : 93 Nguyễn Tuân – Thanh Xuân – Hà Nội
Hotline : 0936.98.90.90 – 0981.90.80.86 – 024.3558.95.95
Facebook : Trường Dạy Nghề Thanh Xuân
Từ khóa : điện lạnh, học điện lạnh, học sửa điện lạnh, học sửa chữa điện lạnh, dạy điện lạnh, dạy sửa điện lạnh, dạy sửa chữa điện lạnh, học điện lạnh ở đâu tốt, học điện lạnh hà nội ,Dạy nghề, dạy nghề thanh xuân, dạy nghề thanh xuân hà nội, trung tâm, trung tâm dạy nghề,trung tâm dạy nghề thanh xuân, trung tâm dạy nghề thanh xuâ hà nội, trường dạy nghề, trường dạy nghề thanh xuân, trường dạy nghề thanh xuân hà nội, đào tạo nghề, trường đào tạo nghề, trường đào tạo nghề thanh xuân, trường đào tạo nghề thanh xuân hà nội, học nghề , học nghề thanh xuân, học nghề thanh xuân hà nội
STT | TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | HỌC PHÍ | |
Học phí theo QĐ | Nếu đóng đủ 1 lần | ||
1 | Sửa Chữa Điện Lạnh ( 6 tháng ) | 10.000.000 vnđ | 9.500.000 vnđ |
2 | Sửa Chữa Điện Lạnh Cao Đẳng ( 2,5 năm ) | 27.000.000 vnđ | 26.500.000 vnđ |
3 | Sửa Chữa Ô Tô H1 ( điện + điều hòa ô tô ) ( 6 tháng ) | 11.000.000 vnđ | 10.500.000 vnđ |
4 | Sửa Chữa Ô Tô H2 ( Điện + Gầm + Máy ) ( 8 tháng ) | 11.950.000 vnđ | 11.650.000 vnđ |
5 | SC Ô Tô H3 (Điện + Điều Hòa + Gầm + Máy)(12 tháng ) | 16.500.000 vnđ | 16.300.000 vnđ |
6 | Sửa Chữa Xe Máy ( 5 – 6 tháng ) | 11.000.000 vnđ | 10.500.000 vnđ |
7 | Nấu Ăn Sơ Cấp ( 4 – 6 tháng ) | 10.150.000 vnđ | 9.850.000 vnđ |
8 | Nấu Ăn Trung Cấp ( 8 – 12 tháng ) | 15.150.000 vnđ | 14.850.000 vnđ |
9 | Nấu Ăn Cao Đẳng ( 2,5 năm ) | 27.000.000 vnđ | 26.500.000 vnđ |
10 | Sửa Chữa Điện Thoại ( 6 tháng ) | 10.000.000 vnđ | 9.500.000 vnđ |
11 | Sửa Chữa Điện Dân Dụng ( 4-6 tháng) | 10.000.000 vnđ | 9.500.000 vnđ |
12 | Sửa Chữa Điện Công Nghiệp ( 5-6 tháng) | 10.000.000 vnđ | 9.500.000 vnđ |
13 | Sửa Chữa Điện Nước ( 5-6 tháng ) | 10.000.000 vnđ | 9.500.000 vnđ |
14 | Sửa Chữa Điện Kỹ Thuật ( 12 tháng ) | 15.500.000 vnđ | 15.000.000 vnđ |
15 | Sửa Chữa Điện Tử ( 6 tháng ) | 11.250.000 vnđ | 10.950.000 vnđ |
16 | Sửa chữa máy may Sơ cấp ( 6 tháng ) | 10.000.000 vnđ | 9.500.000 vnđ |
17 | Sửa chữa máy may trung cấp ( 8 tháng ) | 15.000.000 vnđ | 14.500.000 vnđ |
18 | May Thời trang ( 6 tháng ) | 15.000.000 vnđ | 14.500.000 vnđ |
20 | Điện tổng hợp ( 12 – 15 tháng ) | 20.000.000 vnđ | 19.500.000 vnđ |